I-Bệnh viện TWQĐ108 chuyển giao kỹ thuật tại các Bệnh viện Tuyến
Bệnh viện |
Kỹ thuật chuyển giao |
Đơn vị chuyển giao |
Thời gian |
Bệnh viện 211/QĐ3 |
Phẫu thuật nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng |
Khoa Ngoại tiết niệu B2 |
2 tuần vào tháng 9 năm 2013 |
Phẫu thuật nội soi tiêu hóa can thiệp |
Khoa Ngoại bụng B3 |
||
Bệnh viện 17/QK5 |
Kỹ thuật đặt máy tạo nhịp tim |
Viện tim mạch |
2 tuần vào tháng 7 năm 2013 |
Nội soi mật tụy ngược dòng (ERCP) |
Khoa nội tiêu hóa A3 |
||
Phẫu thuật thay khớp gối; nội soi khớp, tạo hình dây chằng. |
Viện CTCH |
||
Phẫu thuật vi phẫu mạch máu, thần kinh chi; phẫu thuật bơm Cement thân đốt sống điều trị xẹp thân đốt sống. |
|||
Phẫu thuật thần kinh sọ não- Cột sống dưới kính hiển vi. |
Khoa ngoại thần kinh B6 |
||
Phẫu thuật nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng; Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản 1/3 trên. |
Khoa Ngoại tiết niệu B2 |
||
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần. |
Khoa Ngoại sản B11 |
||
Phẫu thuật lồng ngực cắt phân thùy phổi; xử trí vết thương lồng ngực, trung thất. |
Khoa Ngoại lồng ngực B4 |
II- Các Bệnh viện cử cán bộ đến học tập kỹ thuật tại Bệnh viện TWQĐ108
Bệnh viện |
Kỹ thuật chuyên khoa
|
Đối tượng |
Đơn vị đảm nhiệm |
Thời gian đến học tập tập |
BV211/ QĐ3 |
Phẫu thuật thần kinh sọ não |
kíp PT |
Khoa B6 |
3 tháng( 6 - 8/2013) |
BV17/ QK5
|
Phẫu thuật thần kinh sọ não- Cột sống dưới kính hiển vi |
1BS |
Khoa B6 |
3 tháng (3 - 5/2013) |
Đặt máy tạo nhịp và shock điện |
1BS |
Viện TM |
3 tháng (7- 9/2013 ) |
|
Chuyên khoa VLTL- Phục hồi chức năng (định hướng) |
1BS |
Khoa C6 |
6 tháng (3 - 8/2013) |
|
Chẩn đoán hình ảnh |
1kíp |
Khoa C8 |
1 tháng (3/2013 ) |
|
Giải phẫu bệnh lý |
1BS |
Khoa C5 |
6 tháng (3- 8/2013 ) |
|
BV91/ QK1 |
Nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng |
1BS |
Khoa B2 |
4 tháng (4-7/2013 ) |
Bổ túc chuyên ngành sản khoa |
1BS |
Khoa B11 |
4 tháng ( 4- 7/2013) |
|
BV 109/ QK2 |
Phẫu thuật nội soi tiêu hóa |
1BS |
Khoa B3 |
3tháng (quý II/2013) |
Cầm máu tiêu hóa qua nội soi |
1BS |
Khoa A3 |
3tháng (quí III/2013) |
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối |
1BS |
V.CTCH |
3tháng (quí II/2013) |
|
Phẫu thuật thay khớp háng |
1BS |
V.CTCH |
3tháng (quí II/2013) |
|
BV5/ QK3 |
Chuyên khoa RHM |
BS |
Khoa B10 |
6 tháng (4-9/2013) |
Chuyên khoa thần kinh |
1BS |
Khoa A7 |
6 tháng (4-9/2013) |
|
Chuyên khoa da liễu |
1BS |
Khoa A8 |
6 tháng (3-8/2013) |
|
Chuyên khoa huyết học |
1BS |
Khoa C2 |
4 tháng(4-8/2013) |
|
Hồi sức cấp cứu |
1 kíp |
Khoa A12 |
6 tháng(3-9/2013) |
|
Chuyên khoa Ung bướu |
1BS |
Khoa A6 |
6 tháng(4-9/2013) |
|
Kiểm soát nhiễm khuẩn |
1BS |
Khoa C12 |
6 tháng(4-9/2013) |
|
Chuyên khoa dinh dưỡng |
1 đ/c |
Khoa C11 |
6 tháng(5-11/2013) |
|
BV7/QK3 |
Kỹ thuật TOCE trong điều trị ung thư gan |
1BS |
Khoa A3 |
Từ tháng 4/2013 |
Phẫu thuật nội soi khớp |
1BS |
V.CTCH |
Từ tháng 4/2013 |
|
Viện YHHK |
Kỹ thuật chụp và chẩn đoán MRI |
1BS 1KTV |
Khoa C8 |
3 tháng |
BV 105/ TCHC |
Hồi sứccấp cứu cơ bản |
1BS |
Khoa A12 |
6 tháng (3- 8/2013) |
Điện tim gắng sức |
1 kíp |
V.Tim mạch |
1tháng (7/2013) |
|
Chăm sóc BN đột quị |
2 YS |
Khoa A21 |
3 tháng(3-5/2013) |
|
BV 110 QKI |
Kỹ thuật vận hành và đọc kết quả MRI |
1BS |
Khoa C8 |
6 Tháng |
Siêu âm |
1BS |
Khoa C7 |
6 Tháng |
|
Ngoại chung |
1 BS |
Khoa B3 |
6 Tháng |
|
Nội tiêu hóa |
1 BS |
Khoa A3 |
6 Tháng |
|
Viện Y Học HQ |
Chỉnh nha cố định |
1BS |
B10 |
03 tháng |
Nội soi can thiệp mũi, xoamg |
1BS |
B9 |
03 tháng |
|
CK sơ bộ HSCC |
1BS |
A12 |
6 tháng ( Quí II) |
|
Nội soi tiêu hóa |
1BS |
A3 |
6 tháng ( 3-9/2013) |
|
KTV -X quang |
1Y sĩ |
C8 |
3 tháng ( 6-9/2013) |
III-Các bệnh viện khác:
BỆNH VIỆN |
KỸ THUẬT CHUYỂN GIAO |
ĐƠN VỊ BVTWQĐ108 CGKT |
5/QK3 |
Mổ thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco |
Khoa Mắt (B7) |
7/QK3 |
Kỹ thuật tiêm cồn điều trị ung thư gan (TOCE) |
Khoa tiêu hóa A3
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối |
VCTCH |
|
|
Mổ thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco |
Khoa Mắt (B7) |
YHHK |
Siêu âm Doppler tim, mạch |
Viện Tim mạch |
109/QK2 |
Mổ thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco |
Khoa Mắt (B7) |
KT GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
Thiếu tướng Nguyễn Việt Tiến